Kính chào Quý khách!
Ngày nay
nhiều căn hộ, nhà dân bị xuống cấp nhanh chóng, do thời tiết thay đổi thất
thường. Việc cải tạo nhà cũ sẽ gặp nhiều khó khăn nếu mọi người chưa có kinh
nghiệm về xây dựng nhà cửa.
Để giúp quý
khách giải quyết được bài toán đó. Công ty TÂN HƯƠNG ĐỨC đã đưa ra gói
sản phẩm " DỊCH VỤ SỬA CHỮA NHÀ NHANH". Sau đây chúng tôi xin giới
thiệu các cấp độ nhà cần cải tạo.
1. Cấp độ
sửa chữa loại 1:
Những công
tác sửa chữa cục bộ trong căn nhà : sửa ống nước,sửa điện nhà, tắc bồn
cầu, tắc lavabo, sửa cửa đi - cửa sổ, chống dột, thay bóng đèn, sửa máy lạnh,
dặm vá sơn nước, chống thấm cục bộ, trần thạch cao, lát gạch, ốp gạch, xây
tường, tô tường, thay-sửa cửa nhôm kính, thay-sửa cửa sắt, thay-sửa cửa cuốn,
thay bản lề, sửa cửa gỗ, sửa sàn gỗ, sửa mái tôn.
2. Cấp độ
sửa chữa loại 2:
Những công
tác sửa chữa từng hạng mục trong căn nhà :sửa mặt tiền ,sửa phòng
khách , phòng ngủ, bếp, phòng vệ sinh, phòng làm việc, phòng đọc sách,
phòng thờ, sân thượng, sân phơi, mái nhà, sửa cầu thang, chống thấm toàn nhà,
chống nứt tòan nhà, nội thất trong nhà, trang trí nội thất, thay toàn bộ cửa đi
cửa sổ, lát gạch nền toàn nhà, chống thấm ban công, sênô máng nước, nâng mái
nhà,...
3. Cấp độ
sửa chữa loại 3:
Nâng cấp
nhà, cải tạo nhà, sửa nhà toàn bộ, nâng nền nhà, đúc thêm sàn nhà, làm thêm gác
gỗ, thay đổi kiến trúc nhà, thay đổi kết cấu nhà, cải tạo văn phòng, phòng
trưng bày, cửa hàng, thiết kế cải tạo và thi công,...
4. Cấp độ
sửa chữa loại 4:
Thiết kế và
xây nhà mới, xây văn phòng mới, xây nhà tiền chế cho showroom, cửa hàng, nhà
sách, siêu thị, xây nhà phố, xây nhà biệt thự, xây nhà dự án,...
Sửa nha, sua
chua nha, dich vu sua nha, quy trình dịch vụ sửa nhà, sửa nhà theo yêu cầu.
STT
|
Hạng Mục Thi Công
|
Đơn Giá Vật Tư
|
Đơn Giá Nhân Công
|
Đơn Giá
Vật Tư + Nhân Công |
I
|
PHẦN SƠN NƯỚC + SƠN DẦU
|
|||
1
|
Trét bột
|
16.000đ/m2
|
13.000đ/m2
|
28.000đ/m2
|
2
|
Lăn sơn trong nhà
|
22.000đ/m2
|
13.000đ/m2
|
35.000đ/m2
|
3
|
Lăn sơn ngoài trời
|
38.000đ/m2
|
19.000đ/m2
|
47.000đ/m3
|
5
|
Sơn dầu
|
100.000đ/m2
|
40.000đ/m2
|
140.000đ/m2
|
II
|
LÁT GẠCH
|
|||
1
|
Đục nền cũ
|
150.000đ/m2
|
||
2
|
Cán vữa trước khi lát gạch
|
50.000 - 80.000đ/m2
|
150.000 - 200.000đ/m2
|
|
3
|
Lát gạch
|
150.000 - 200.000đ/m2
|
120.000 - 140.000đ/m2
|
|
4
|
Ốp len tường
|
150.000 - 200.000đ/m2
|
120.000- 140.000đ/m2
|
|
5
|
Ốp gạch vào tường
|
150.000 - 200.000đ/m2
|
120.000-140.000đ/m2
|
|
III
|
XÂY THÔ
|
|||
1
|
Đào móng
|
250.000đ/m3
|
||
2
|
Đổ bêtông
|
1.500.000đ/m3
|
400.000đ/m3
|
|
3
|
Nâng nền
|
200.000đ/m3
|
50.000 - 60.000đ/m3
|
|
4
|
Xây tường gạch ống 8 x 18
|
250.000đ/m2
|
150.000đ/m2
|
|
5
|
Xây tường gạch đinh 8 x 18
|
250.000đ/m3
|
150.000đ/m3
|
|
6
|
Tô tường 1 mặt
|
80.000đ/m2
|
120.000đ/m2
|
|
III
|
ĐÓNG TRẦN THẠCH CAO
|
|||
1
|
Đóng trần thạch cao chìm
|
150.000đ/m2
|
80.000đ/m2
|
|
2
|
Đóng trần thạch cao nổi
|
180.000đ/m2
|
120.000đ/m2
|
|
3
|
Đóng trần nhựa
|
120.000đ/2
|
60.000đ/m2
|
Đơn giá trên có thể thay đổi theo biến động tăng hay giảm
của thị trường vật liệu xây dựng
Xin chân thành cảm ơn sự
cộng tác và tín nhiệm của Quý khách!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét