BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KIẾN TRÚC VÀ NỘI
THẤT
-----------oo0oo-----------
A.
GIỚI THIỆU DỊCH VỤ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CÔNG
TRÌNH
·
Quy trình nhận hồ sơ thiết kế kiến trúc
1.
Nhà tư vấn và chủ đầu tư gặp nhau, chia sẻ trao đổi ý tưởng nắm bắt các nhu cầu
mong muốn của Chủ đầu tư.
2.
Nhà tư vấn : báo giá thiết kế + kèm theo hợp đồng Chủ đầu tư. Hai bên thống
nhất ký hợp đồng
thiết kế à Chủ đầu tư Tạm ứng 30% tổng giá trị hợp đồng thiết kế cho Nhà
tư vấn.
3.
Thiết kế sơ bộ ý tưởng, trao đổi thống nhất ý kiến với Chủ đầu tư. (Chỉnh sửa
lại nếu có)
4.
Chủ đầu tư thống
nhất phương án thiết kế sơ bộ à Tạm ứng 50% tổng giá trị hợp đồng cho nhà
thiết kế cho Nhà tư vấn.
5.
Triển khai hồ sơ kỹ thuật (Kiến trúc, kết cấu, Điện, Nước).
6.
Bàn giao hồ sơ kỹ thuật cho Chủ đầu tư (2 bộ) à Thanh toán hết toàn bộ giá trị hợp đồng thiết
kế cho Nhà tư vấn.
BÁO GIÁ DỊCH VỤ
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
Đơn giá ( VNĐ/m2)
I-
Đối với công trình thiết
kế nhà phố
Các gói thiết kế kiến trúc
|
Gói cơ bản
|
Gói cao cấp
|
Đơn giá
|
100.000
|
160.000
|
Thời gian hoàn thành (không
tính: ngày lễ, thứ 7,CN, trong thời gian phê duyệt phương án)
|
45 ngày
|
30 ngày
|
Hồ sơ xin phép xây dựng (Sau 07 ngày ký HĐ)
|
ü
|
ü
|
Hồ sơ kiến trúc
|
ü
|
ü
|
Hồ sơ kết cấu
|
ü
|
ü
|
Hồ sơ kỹ thuật Điện, Nước
|
ü
|
ü
|
Dự toán báo giá vật tư chính
|
ü
|
ü
|
Giám sát tác giả
|
ü
|
|
Hồ sơ hoàn công
|
ü
|
|
Phối cảnh nội thất
|
Tát cả các phòng
|
PHẦN BỔ SUNG VÀO TỔNG
THỂ (đi kèm công trình)
(Đơn giá và thời gian
cộng thêm so với bảng trên)
Hồ sơ thiết kế nội thất
|
+90.000/ m2
|
+07 ngày
|
Hồ sơ thiết kế sân vườn
|
+50.000/ m2
|
+05 ngày
|
II-
Đối với công trình thiết
kế biệt thự
Các gói thiết kế kiến trúc
|
Gói cơ bản
|
Gói cao cấp
|
Đơn giá
|
120.000
|
180.000
|
Thời gian hoàn thành(không
tính: ngày lễ, thứ 7,CN, trong thời gian phê duyệt phương án)
|
45 ngày
|
30 ngày
|
Hồ sơ xin phép xây dựng (Sau 07 ngày ký HĐ)
|
ü
|
ü
|
Hồ sơ kiến trúc
|
ü
|
ü
|
Hồ sơ kết cấu
|
ü
|
ü
|
Hồ sơ kỹ thuật Điện, Nước
|
ü
|
ü
|
Dự toán báo giá vật tư chính
|
ü
|
ü
|
Giám sát tác giả
|
ü
|
|
Hồ sơ hoàn công
|
ü
|
|
Phối cảnh nội thất
|
Phòng khách
|
Tát cả các phòng
|
PHẦN BỔ SUNG VÀO TỔNG
THỂ (đi kèm công trình)
(Đơn giá và thời gian
cộng thêm so với bảng trên)
Hồ sơ thiết kế nội thất
|
+90.000/ m2
|
+07 ngày
|
Hồ sơ thiết kế sân vườn
|
+50.000/ m2
|
+05 ngày
|
III-
Hệ số diện tích
+
Đơn giá trên áp dụng cho nhà có tổng
diện tích sàn trên 250 m2
+
Nếu tổng diện tích sàn lớn hơn hoặc
bằng 400 m2 thì nhân thêm
hệ số k= 0.9
+
Nếu tổng diện tích sàn 150 m2 đến 250 m2 thì nhân thêm hệ số k= 1.2
+
Nếu tổng diện tích sàn 50 m2 đến 150 m2 thì nhân thêm hệ số k= 1.4
+
Nếu tổng diện tích sàn nhỏ hơn 50 m2
thì nhân thêm hệ số k= 1.6
IV-
Hệ số cải tạo
+
Đơn giá trên áp dụng cho nhà xây mới và nhà cải tạo tăng thêm tầng không làm
ảnh hưởng đến kết cấu
+
Đối với nhà cải tạo có ảnh hưởng tới khung kết cấu, mở rộng xa xung quanh, thay
đổi mặt tiền thì nhân thêm hệ số 1.2 – 1.5 tùy theo mức độ
B. GIỚI THIỆU
DỊCH VỤ THIẾT KẾ NỘI THẤT CÔNG TRÌNH
·
Quy trình nhận hồ sơ thiết kế nội thất.
1. Thỏa thuận hợp đồng
thiết kế nội thất
+
Nhà tư vấn sẽ gặp gỡ Gia chủ để thống nhất yêu cầu thiết kế, phong cách thiết kế, công năng sử dụng của từng không gian cụ thể, tổng diện tích thiết kế dự kiến, tiến độ thời gian thiết kế.
+
Sau khi hai bên thống nhất xong tát cả các nội dung trên, Nhà tư vấn sẽ gửi quý
khách HỢP ĐỒNG KINH TẾ THIẾT KẾ NỘI THẤT để quý khách tham khảo và quyết định.
+
Hai bên tiến hành ký hợp đồng thiết kế nội thất, Nhà tư vấn bắt đầu triển khai
nội dung công việc thiết kế dưới đây.
Thời gian hoàn thành
thiết kế : Từ 15à25 ngày kể từ
ngày ký hợp đồng
2. Thiết kế sơ bộ :
Ngay
sau ký hợp đồng, khách hàng tạm ứng 50% tổng giá trị hợp đồng để chúng tôi làm
hồ sơ thiết kế sơ bộ.
Hồ sơ bao gồm :
·
Khảo
sát hiện trạng công trình (đo đạc, chụp ảnh hiện trạng)
·
Phân
tích + thiết kế mặt bằng bố trí nội thất các phòng (có thuyết minh)
·
Cơ
cấu tổ chức không gian và các bản vẽ khác(nếu cần) để làm rõ yêu cầu thiết kế.
·
Tư
vấn vật liệu trang trí nội thất để thi công (sơ bộ)
Hai
bên thống nhất THIẾT KẾ SƠ BỘ, ký nhận phương án duyệt. Chúng tôi tiếp tục
triển khai THIẾT KẾ PHÁT TRIỂN CHI TIẾT Ý TƯỞNG cho khách hàng.
3. Thiết kế phát triển
chi tiết ý tưởng
Hồ sơ bao gồm :
Ø
Phối
cảnh 3D nội thất chi tiết từng không gian phòng thiết kế( như Phòng Khách,
Phòng Ngủ, Phòng Bếp, Phòng Trẻ em … )
Ø
Phối
cảnh 3D chi tiết các đồ đạc nội thất ( như Giường Ngủ, Sofa, Kệ Tivi, Tủ Áo,
Bàn Ghế Ăn, Bàn trà, Hệ Thống cửa đi…)
Ø
Mô
tả chi tiết vật liệu dùng cho thi công nội thất ( như Chất Liệu Gỗ, Trần Thạch
Cao, Gạch Ốp Lát, Giấy dán tường …)
Sau
khi thống nhất hồ sơ phát triển chi tiết ý tưởng. Hai bên cùng nhau ký duyệt và
khách hàng tạm ứng thêm bên Nhà tư vấn 30% tổng giá trị hợp đồng. Chúng tôi
tiếp tục triển khai hồ sơ thiết kế ký thuật thi công cho khách hàng.
4. Thiết kế chi tiết kỹ
thuật thi công
Hồ sơ bao gồm :
Ø
Bản
vẽ mặt bằng bố trí nội thất chuẩn
Ø
Bản
vẽ triển khai chi tiết kỹ thuật TRẦN – TƯỜNG – SÀN
Ø
Bản
vẽ triển khai kỹ thuật tát cả các đồ gỗ nội thất
Ø
Bản
vẽ bố trí hệ thống điện nước
5. Bàn giao hồ sơ thiết
kế
Hai
bên sẽ thống nhất phương án 3D cuối cùng . Chúng tôi bàn giao toàn bộ hồ sơ
trên, khách hàng thanh toán 20% tổng giá trị hợp đồng còn lại. Hợp đồng được
thanh lý.
Hồ
sơ được in thành 2 bộ A4 gồm 01 bộ gốc có dấu và chữ ký của các thành viên tham
gia thiết kế và 02 bộ photocopy của bộ gốc. Bên thiết kế chịu hoàn toàn trách
nhiệm về hồ sơ thiết kế trước pháp luật. Khách hàng bảo quản hồ sơ gốc, mọi
chỉnh sửa phải được bên thiết kế đồng ý vào hồ sơ gốc.
Sau 05 ngày ( kể từ ngày giao 02 hồ sơ trên)
Nhà tư ván sẽ gửi Quý khách báo gia chi tiết các hạng mục cần thi công của công
trình.
6. lập dự toán để tiến
hành THI CÔNG NỘI THẤT cho công trình:
Hồ sơ bao gồm :
Ø
Bảng
báo giá tổng hợp tát cả các hạng mục cần thi công :
Ø
Báo
giá sửa chữa, hoàn thiện ( phá dỡ, xây, trát, ốp, lát, làm trần, vách thạch cao
…)
Ø
Báo
giá điện nước ( nhân công, vật tư và thiết bị điện - nước)
Ø
Báo
giá sản xuất đồ gỗ nội thất ( giường ngủ, bàn ghế, Sofa, kệ Tivi,tủ áo…)
Ø
Báo
giá lắp đặt, hoàn thiện sàn gỗ (sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ tự nhiên, nhân công,
vật tư các phụ kiện…)
Ø
Báo
giá các sản phẩm trang trí ( khung tranh, lọ hoa, cây cảnh, bể cá, giấy dán
tường …)
7. Ghi Chú
Ø
Giá
trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
Ø
Giá
trên chưa bao gồm phí mua bản quyền thiết kế dùng cho các công trình khác.
Ø
Khi
công trình cách trụ sở chính công ty quá 15km. Hai bên thỏa thuận về chi phí
công tác Kiên trúc sư hoặc kỹ sư
Ø
Tiến
độ hợp đồng được tính bằng tổng số ngày triển khai các giai đoạn. Không tính
thời gian hai bên trao đổi, thống nhất phương án.
Ø
Khi
có thay đổi, phát sinh thiết kế, hồ sơ cũ được thu lại trước khi xuất hồ sơ
mới. Phần thay đổi, phát sinh được tính chi phí phát sinh tương ứng với khối
lượng thay đổi, phát sinh.
Ø
Khách
hàng(Chủ đàu tư) hoàn toàn chịu trách nhiệm những sai phạm do tự ý thay đổi
thiết mà không có sự đồng ý bên thiết kế.
BÁO GIÁ DỊCH VỤ
THIẾT KẾ NỘI THẤT
Đơn giá ( VNĐ/m2)
I-
Đối với công trình nhà ở
( nhà liền kề, biệt thự và căn hộ chung cư)
Các gói thiết kế nội thất
|
Gói nội thất
Cơ bản
|
Gói nội thất
Cao cấp
|
Đơn giá
|
100.000
|
180.000
|
Thời gian hoàn thành(không
tính: ngày lễ, thứ 7,CN, trong thời gian phê duyệt phương án)
|
45 ngày
|
30 ngày
|
Bản vẽ phối cảnh
|
04 phòng
|
Tất cả
|
Mặt bằng bố trí nội thất
|
ü
|
ü
|
Hồ sơ triển khai đo đạc
|
ü
|
ü
|
Hồ sơ điện nước
|
ü
|
ü
|
Triển khai tường – trần – sàn
|
ü
|
ü
|
Giám sát tác giả
|
ü
|
|
Báo giá thi công
|
ü
|
II-
Đối với công trình ( Văn
phòng, nhà hàng, KARAOKE, SHOWROOM, Café,…)
Các gói thiết kế nội thất
|
Gói nội thất
Cơ bản
|
Gói nội thất
Cao cấp
|
Đơn giá
|
120.000
|
180.000
|
Thời gian hoàn thành(không
tính: ngày lễ, thứ 7,CN, trong thời gian phê duyệt phương án)
|
45 ngày
|
30 ngày
|
Bản vẽ phối cảnh
|
04 phòng
|
Tất cả
|
Mặt bằng bố trí nội thất
|
ü
|
ü
|
Hồ sơ triển khai đo đạc
|
ü
|
ü
|
Hồ sơ điện nước
|
ü
|
ü
|
Triển khai tường – trần – sàn
|
ü
|
ü
|
Giám sát tác giả
|
ü
|
|
Báo giá thi công
|
ü
|
III-
Hệ số diện tích.
+
Đơn giá trên áp dụng cho nhà có tổng
diện tích sàn trên 250 m2
+
Nếu tổng diện tích sàn lớn hơn hoặc
bằng 400 m2 thì nhân thêm
hệ số k= 0.9
+
Nếu tổng diện tích sàn 150 m2 đến 250 m2 thì nhân thêm hệ số k= 1.2
+
Nếu tổng diện tích sàn 50 m2 đến 150 m2 thì nhân thêm hệ số k= 1.4
+
Nếu tổng diện tích sàn nhỏ hơn 50 m2
thì nhân thêm hệ số k= 1.6
Xin
chân thành cảm ơn sự cộng tác và tín nhiệm của Quý khách!